CÁC DOANH NGHIỆP TRONG DANH SÁCH SƠ TUYỂN |
|||
STT |
Tên Doanh nghiệp |
KNXK 2012 |
Đơn vị sơ tuyển |
CÀ PHÊ (13 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
880,449,520 |
Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Một TV Xuất nhập khẩu |
295,132,231 |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk; Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam |
3 |
Tổng Công ty Tín Nghĩa |
252,030,123 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
4 |
Công ty Cổ phần Phúc Sinh |
152,075,628 |
Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam |
5 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Cà phê Intimex Nha Trang |
85,600,000 |
Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Dakman Việt Nam |
74,862,455 |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
7 |
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp |
66,900,000 |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
8 |
Công ty Cổ phần Intimex Đắk Nông |
55,201,619 |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
9 |
Công ty TNHH Minh Huy |
51,419,104 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
10 |
Xí nghiệp Tư doanh Hoa Trang |
40,010,000 |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
11 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
17,832,262 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
12 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
14,700,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
13 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Phú Nhuận |
11,428,000 |
Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam |
CAO SU (34 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Phước |
220,000,000 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoa Sen Vàng |
161,179,385 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
3 |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
136,264,466 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
4 |
Công ty Cổ phần Cao su Việt Phú Thịnh |
93,026,700 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận |
84,538,763 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên Anh |
76,308,169 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH Một TV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
70,104,900 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
8 |
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa |
50,971,803 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Phú Riềng |
49,866,828 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Thống Nhất |
35,102,000 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Đắk Lắk |
28,300,000 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Một TV Huy và Anh em |
27,680,568 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
13 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex |
24,500,000 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
14 |
Công ty TNHH Cao su Đông Nam Á |
22,296,545 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
15 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Chư Păh |
22,097,330 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
16 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú |
22,096,154 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
17 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Bình Long |
21,455,265 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
18 |
Tổng Công ty Thương mại Kỹ thuật và Đầu tư Công ty Cổ phần |
21,181,052 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
19 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Chư Sê |
20,541,927 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
20 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Bà Rịa |
16,127,020 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
21 |
Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh |
13,735,372 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
22 |
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng |
12,517,850 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
23 |
Công ty TNHH R1 International (Việt Nam) |
10,861,126 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
24 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Tân Biên |
10,692,000 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
25 |
Công ty TNHH Hoa Phong |
10,070,000 |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
26 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Lộc Ninh |
7,743,962 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
27 |
Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình |
7,441,363 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
28 |
Công ty TNHH Trục chà lúa Tân Lúa Vàng |
7,359,306 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
29 |
Công ty TNHH Nhà nước Một TV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Hà Nội |
7,125,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
30 |
Công ty TNHH Một TV Cao su Bình Thuận |
5,701,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
31 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Máy và Phụ tùng |
5,117,225 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
32 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao su |
5,086,919 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
33 |
Công ty TNHH Một TV Huy Anh |
5,082,322 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
34 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nam Cường |
4,569,738 |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
CHÈ CÁC LOẠI (17 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc |
19,270,717 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Một TV Chè Phú Bền |
12,162,302 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Trà Hoàng Long |
11,460,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
4 |
Công ty TNHH Chè Á Châu |
8,170,925 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
5 |
Công ty TNHH Finlay Việt Nam |
6,130,629 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Thủy Hiền |
5,333,000 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH Một TV Đầu tư Phát triển Chè Nghệ An |
4,377,239 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
8 |
Công ty Cổ phần Chè Lâm Đồng |
4,049,857 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
9 |
Công ty Cổ phần Chè Tân Trào |
2,843,651 |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
10 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Trà Thăng Long |
2,576,304 |
Hiệp hội Chè Việt Nam; Sở Công Thương TP. Hà Nội |
11 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Trung Nguyên |
2,164,305 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
12 |
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh |
1,725,339 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
13 |
Công ty TNHH Bắc Kinh Đô |
1,581,122 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
14 |
Công ty TNHH Trà Minh Anh |
1,540,262 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
15 |
Công ty TNHH Thương mại Hùng Cường |
1,354,509 |
Sở Công Thương tỉnh Hà Giang |
16 |
Công ty TNHH Nhà nước Một TV Xuất nhập khẩu và Đầu tư Hà Nội |
1,060,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
17 |
Công ty Cổ phần Chè Minh Rồng |
1,050,500 |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (04 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Hệ thống Dây Sumi – Hanel |
172,621,017 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
2 |
Công ty Cổ phần Cáp điện LS – Vina |
59,800,000 |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
3 |
Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Sài Gòn |
6,570,482 |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
4 |
Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam |
4,100,000 |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
DỆT MAY (37 đơn vị) |
|||
1 |
Tổng Công ty May Nhà Bè – Công ty Cổ phần |
428,960,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty TNHH May Tinh Lợi |
181,136,000 |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
3 |
Tổng Công ty May Hưng Yên |
115,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
4 |
Công ty TNHH Hansea TN |
112,927,947 |
Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
5 |
Công ty Cổ phần May Bắc Giang |
106,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
6 |
Công ty Cổ phần May Sài Gòn 3 |
94,278,000 |
Hội Dệt may Thêu Đan TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Hòa Thọ |
88,186,000 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
8 |
Công ty TNHH Vina Korea |
82,678,169 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
9 |
Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam |
78,061,000 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG |
64,060,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Công ty Cổ phần May Tiền Tiến |
63,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
12 |
Tổng Công ty Đức Giang – Công ty Cổ phần |
57,000,000 |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH Seshin Việt Nam |
56,874,936 |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
14 |
Công ty TNHH TAV |
54,670,047 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
15 |
Công ty Cổ phần Đồng Tiến |
51,350,232 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
16 |
Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Hà Bắc |
48,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
17 |
Công ty Cổ phần May Bình Minh |
46,500,000 |
Bộ Công Thương |
18 |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty May Đồng Nai |
41,863,000 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
19 |
Công ty Cổ phần Dệt Đông Quang |
41,737,423 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
20 |
Công ty TNHH Một TV Tổng Công ty 28 |
41,000,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh; |
21 |
Công ty Cổ phần Việt Hưng |
37,856,500 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
22 |
Công ty Cổ phần May Tiên Hưng |
34,561,000 |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
23 |
Công ty Cổ phần May Bình Thuận – Nhà Bè |
34,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
24 |
Công ty Cổ phần May Sơn Hà |
32,684,795 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
25 |
Công ty TNHH May Grace Sun Việt Nam |
31,740,794 |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
26 |
Công ty Cổ phần May Hai |
31,491,208 |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
27 |
Công ty Cổ phần Dệt sợi Damsan |
30,700,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
28 |
Công ty Cổ phần Dệt may 29/3 |
24,594,235 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
29 |
Công ty Cổ phần May Sông Tiền |
22,840,600 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
30 |
Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long |
21,100,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
31 |
Công ty Cổ phần Dệt may Sơn Nam |
19,604,246 |
Sở Công Thương tỉnh Nam Định |
32 |
Công ty Cổ phần Dệt Gia dụng Phong Phú |
18,958,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
33 |
Công ty TNHH Hợp Thành |
17,421,470 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
34 |
Công ty TNHH May Phú Long |
16,189,367 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
35 |
Công ty TNHH Một TV Dệt kim Đông Xuân |
16,128,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
36 |
Tổng Công ty Cổ phần Dệt may Nam Định |
15,522,000 |
Sở Công Thương tỉnh Nam Định |
37 |
Công ty Cổ phần Đầu tư An Phát |
15,277,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ L.KIỆN |
|||
1 |
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
13,246,287,972 |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Công ty TNHH Điện tử Foster (Đà Nẵng) |
77,276,510 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (10 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Terumo Việt Nam |
48,344,818 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
2 |
Công ty TNHH B.Braun Việt Nam |
29,240,275 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam |
12,636,291 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH Sanofi – Aventis Việt Nam |
4,721,272 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2,153,000 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
6 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco |
1,551,236 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
7 |
Công ty Dược Trang thiết bị y tế Bình Định |
1,507,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
8 |
Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex |
1,328,734 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
9 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco |
1,208,203 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
10 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
947,339 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
GẠO (39 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Một TV Du lịch Thương mại Kiên Giang |
97,834,144 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
2 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Vĩnh Long |
86,728,000 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh Nông sản Kiên Giang |
82,659,456 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
4 |
Công ty Cổ phần Nông Lâm sản Kiên Giang |
74,420,000 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
5 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang |
66,197,261 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
6 |
Công ty Lương thực Tiền Giang |
62,467,020 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
7 |
Công ty Cổ phần Gentraco |
60,000,000 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
8 |
Công ty TNHH Thương mại Kiên An Phú |
59,506,500 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
9 |
Công ty Cổ phần Hiệp Lợi |
57,660,246 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
10 |
Công ty Lương thực Sông Hậu |
54,017,760 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
11 |
Công ty Cổ phần Docimexco |
54,017,013 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
12 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
53,962,423 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
13 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang |
53,648,730 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
14 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Vinh Phát |
50,000,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
15 |
Công ty TNHH Trung An |
49,000,000 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
16 |
Công ty Cổ phần Du lịch An Giang |
48,422,427 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
17 |
Công ty Cổ phần Tân Đồng Tiến |
46,949,810 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
18 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Vilexim |
44,920,000 |
Bộ Công Thương |
19 |
Công ty Cổ phần Lương thực Bình Định |
44,202,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
20 |
Công ty TNHH Thịnh Phát |
43,317,717 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
21 |
Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm Vĩnh Long |
39,328,929 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
22 |
Công ty Lương thực Sóc Trăng |
34,200,003 |
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
23 |
Công ty TNHH Lương thực Thuận Phát Kiên Giang |
33,116,060 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
24 |
Công ty TNHH Lương thực Thực phẩm Long An |
31,988,429 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
25 |
Công ty TNHH Khiêm Thanh |
31,667,000 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
26 |
Công ty Cổ phần Hóa chất Công nghiệp Tân Long |
27,729,286 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
27 |
Công ty TNHH Việt Hưng |
22,504,435 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
28 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Kinh doanh Lương thực Việt Thành |
22,317,866 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
29 |
Công ty Cổ phần Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
21,221,134 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
30 |
Công ty Cổ phần Lương thực và Dịch vụ Quảng Nam |
20,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
31 |
Công ty Cổ phần Lâm sản Pisico Quảng Nam |
19,801,269 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
32 |
Công ty Cổ phần Mê Kông |
19,065,225 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
33 |
Công ty Nông sản Thực phẩm Tiền Giang |
15,316,001 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
34 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Quang Trung |
14,949,406 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
35 |
Công ty Cổ phần Thương mại Hồng Trang |
14,931,669 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
36 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
14,300,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
37 |
Hợp tác xã Thành Lợi |
13,395,424 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
38 |
Công ty TNHH Nova |
12,000,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
39 |
Công ty Cổ phần Lương thực Phú Vĩnh |
10,641,478 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
GIÀY DÉP (03 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Sao Vàng |
190,800,646 |
Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
2 |
Công ty TNHH Một TV Da giày Hải Phòng |
128,357,166 |
Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
3 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
45,220,677 |
Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
HẠT ĐIỀU (16 đơn vị) |
|||
1 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
86,700,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
2 |
Công ty TNHH Thảo Nguyên |
65,811,820 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 |
Công ty Cổ phần Chế biến Hàng Xuất nhập Long An |
60,291,398 |
Hiệp hội Cây Điều Việt Nam |
4 |
Công ty Chế biến Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm Đồng Nai |
44,223,524 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
5 |
Công ty TNHH Hoàng Sơn I |
33,718,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
6 |
Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Tân An |
32,067,383 |
Hiệp hội Cây Điều Việt Nam |
7 |
Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông sản Ninh Thuận |
27,665,294 |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
8 |
Công ty TNHH Thực phẩm Dân Ôn |
21,260,499 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
9 |
Công ty TNHH Phú Thủy |
17,447,432 |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
10 |
Công ty Cổ phần Vinacommoditis |
17,228,000 |
Hiệp hội Cây Điều Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Rals Quốc tế Việt Nam |
13,500,000 |
Hiệp hội Cây Điều Việt Nam |
12 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
12,763,075 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
13 |
Công ty TNHH Tân Hòa |
12,743,854 |
Hiệp hội Cây Điều Việt Nam |
14 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Huỳnh Minh |
11,856,283 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
15 |
Công ty Cổ phần Nhật Huy |
10,497,007 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
16 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng |
10,441,320 |
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
HẠT TIÊU (12 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
880,449,520 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Một TV Xuất nhập khẩu 2-9 Đắk Lắk |
295,132,231 |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk; Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
3 |
Công ty Cổ phần Phúc Sinh |
152,075,627 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
4 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I |
78,314,763 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp |
66,902,528 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
6 |
Chi nhánh Tổng Công ty Thương mại Hà Nội tại TP. HCM |
56,004,906 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
7 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
32,704,712 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
8 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex |
19,600,000 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
9 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
17,900,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
10 |
Công ty TNHH KSS Việt Nam |
17,088,914 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Một TV Thương mại Xuất nhập khẩu Phúc Lợi |
15,065,627 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
12 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Phú Nhuận |
8,948,000 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
MÁY VI TÍNH, ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ (04 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt Nam |
423,222,851 |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
2 |
Công ty TNHH Nissei Electric Hà Nội |
93,026,393 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH Điện tử Việt Hoa |
37,271,736 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
4 |
Công ty TNHH Greystones Data Systems Việt Nam |
36,000,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
RAU CỦ QUẢ (20 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi |
69,989,831 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre |
15,097,845 |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
3 |
Công ty Cổ phần Thương mại Bắc Hồng Lam |
12,458,270 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
4 |
Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải |
12,344,277 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Rồng Đỏ |
9,602,458 |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
6 |
Công ty Cổ phần Trà Bắc |
8,967,406 |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
7 |
Công ty TNHH Một TV Chế biến Dừa Lương Qưới |
8,825,227 |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
8 |
Doanh nghiệp tư nhân Rau quả Bình Thuận |
8,340,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
9 |
Công ty Cổ phần – Tổng Công ty Nông sản Xuất nhập khẩu Nghệ An |
8,335,739 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
10 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Rau quả |
5,900,000 |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
11 |
Công ty Cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang |
5,728,000 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
12 |
Công ty Cổ phần Rau quả Tiền Giang |
4,858,381 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
13 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Tinh Túy |
4,531,367 |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
14 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Phương Giang |
3,765,113 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
15 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu BTCO |
3,553,289 |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
16 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Xuất khẩu G.O.C |
2,868,682 |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
17 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Đồng Giao |
2,680,000 |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
18 |
Công ty Cổ phần Thương mại Trúc Giang |
2,216,619 |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
19 |
Công ty TNHH Thanh Long Hoàng Hậu |
2,207,519 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
20 |
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng |
2,140,642 |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
SẢN PHẨM CƠ KHÍ (10 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam |
138,617,570 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
2 |
Công ty TNHH STX OSV Vũng Tàu |
88,449,540 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 |
Công ty TNHH Một TV Sông Thu |
47,074,592 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
4 |
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam |
38,224,586 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc |
5 |
Công ty Cổ phần Lisemco |
27,694,177 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
6 |
Công ty Cổ phần Đóng tàu Sông Cấm |
15,058,813 |
Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
7 |
Công ty TNHH Một TV Động cơ và Máy nông nghiệp miền Nam |
13,223,392 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
8 |
Công ty TNHH Bơm Ebara Việt Nam |
5,333,924 |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
9 |
Công ty Cổ phần Meinfa |
5,216,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
10 |
Công ty TNHH Sản xuất Khuôn đúc Chin Chen Fuh |
4,492,475 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
SẢN PHẨM GỖ (17 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
71,817,834 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
2 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt |
38,100,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
3 |
Công ty Liên doanh Trồng và chế biến Cây nguyên liệu giấy xuất khẩu Huế |
28,960,517 |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Công ty TNHH Phát triển |
27,757,917 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
5 |
Công ty TNHH Mori Shige |
27,400,919 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất Nguyên liệu giấy Việt Nhật |
25,255,136 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
7 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
24,400,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
8 |
Công ty Cổ phần Hưng Vượng |
23,500,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
9 |
Công ty TNHH Shaiyo AA Việt Nam |
19,220,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
Công ty Cổ phần Phú Tài |
16,831,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
11 |
Công ty Liên doanh TNHH Trồng và Chế biến Cây nguyên liệu Giấy xuất khẩu Cát Phú |
14,593,468 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
12 |
Công ty TNHH Nguyên liệu giấy Dung Quất |
13,729,717 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
13 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Gỗ Đại Thành |
10,686,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
14 |
Công ty Liên doanh Trồng và chế biến Cây nguyên liệu giấy xuất khẩu |
9,738,503 |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
15 |
Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành |
9,320,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
16 |
Công ty Cổ phần Lâm đặc sản Xuất khẩu Quảng Nam |
9,265,881 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
17 |
Công ty Cổ phần Cẩm Hà |
9,126,297 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
SẢN PHẨM NHỰA (18 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH RKW Lotus |
50,565,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty TNHH Nhựa Sunway Mario |
27,800,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty TNHH Kaps Tex Vina |
25,142,498 |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
4 |
Công ty Cổ phần Hóa chất Vật liệu điện Đà Nẵng |
22,724,490 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
5 |
Công ty Cổ phần Nhựa 04 |
21,597,890 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Minh Hưng Tiền Giang |
20,975,205 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
7 |
Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng |
17,691,455 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
8 |
Công ty TNHH JM Plastics Việt Nam |
16,459,191 |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
9 |
Công ty Cổ phần Nhựa Mekong |
15,186,000 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
10 |
Công ty Cổ phần Nhựa Châu Âu |
8,914,914 |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
11 |
Công ty Cổ phần Diệu Thương |
7,382,552 |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
12 |
Công ty TNHH Sản xuất Lưới Xuất khẩu Đà Nẵng |
7,326,586 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
13 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Nhựa Duy Tân |
6,485,000 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
14 |
Công ty TNHH Dây Sợi rồng Á Châu |
6,188,302 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
15 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long |
5,341,000 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
16 |
Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông |
3,681,100 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
17 |
Công ty Cổ phần Bao bì Hà Tiên |
3,354,000 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
18 |
Công ty Cổ phần Bao bì Tín Thành |
3,213,423 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
SẢN PHẨM THỊT (03 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Thắng Lợi |
19,774,385 |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
2 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thực phẩm Thái Bình |
6,835,000 |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
3 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nông sản Xuất khẩu Nam Định |
3,790,433 |
Sở Công Thương tỉnh Nam Định |
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (05 đơn vị) |
|||
1 |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
22,839,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
2 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Vĩnh Long |
20,446,604 |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Khuê |
4,682,419 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
4 |
Công ty Cổ phần Chế biến Lâm thủy sản Khánh Hòa |
2,271,352 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
5 |
Công ty TNHH Xuất khẩu Hàng Thủ công mỹ nghệ Duy Thành |
2,198,731 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
THỦY SẢN (46 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Hải |
585,131,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
2 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú |
335,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
3 |
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
173,000,000 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH Kinh doanh Chế biến Thủy sản và Xuất nhập khẩu Quốc Việt |
105,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
5 |
Công ty Cổ phần Hùng Vương |
103,765,610 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
6 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang |
90,650,000 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
7 |
Công ty Cổ phần Việt An |
78,777,387 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
8 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau |
77,500,000 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
9 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta |
74,050,000 |
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Út Xi |
67,105,465 |
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Công ty Cổ phần Hải Việt |
63,450,337 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
12 |
Công ty TNHH Hải Vương |
61,599,393 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
13 |
Công ty Cổ phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước |
59,751,513 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
14 |
Công ty Cổ phần Nam Việt |
58,153,300 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
15 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Âu Vững |
56,918,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
16 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Hải |
55,131,407 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
17 |
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang |
47,927,218 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
18 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản và Xuất nhập khẩu Cà Mau |
47,047,693 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
19 |
Công ty Cổ phần Thủy sản và Xuất nhập khẩu Côn Đảo |
43,750,459 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
20 |
Công ty TNHH Đại Thành |
42,839,487 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
21 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang |
42,577,594 |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
22 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long |
40,680,000 |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
23 |
Công ty TNHH Tín Thịnh |
40,490,939 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
24 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất nhập khẩu Minh Hải |
39,844,000 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH Highland Dragon |
39,677,191 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
26 |
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafood-F17 |
35,770,460 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
27 |
Công ty Cổ phần Gò Đàng |
35,754,686 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
28 |
Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập khẩu Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
31,580,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
29 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Định |
30,000,000 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
30 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung |
29,921,001 |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
31 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn |
28,540,135 |
Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
32 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất nhập khẩu Kiên Cường |
26,005,882 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
33 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre |
24,971,642 |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
34 |
Công ty TNHH Hải Nam |
24,530,730 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
35 |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Thương mại Ngọc Hà |
21,452,610 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
36 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Thủy sản Xuất khẩu Cà Mau |
21,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
37 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Mekong |
20,027,385 |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
38 |
Công ty TNHH Mai Linh |
18,264,592 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
39 |
Công ty TNHH Thủy Hải sản Saigon Mekong |
16,786,182 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
40 |
Công ty TNHH Huy Nam |
15,154,912 |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
41 |
Công ty Cổ phần Sài Gòn Food |
14,868,000 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
42 |
Công ty TNHH Phú Quý |
12,750,418 |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
43 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Ngọc Xuân |
12,699,792 |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
44 |
Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Hai Thanh |
12,300,091 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
45 |
Công ty TNHH Một TV Xuất khẩu Thủy sản Khánh Hòa |
11,000,000 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
46 |
Công ty TNHH Thủy sản Gió Mới |
10,563,369 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ THỦY TINH (02 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty TNHH Hoya Lens Việt Nam |
96,256,451 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất nhập khẩu Viglacera |
2,222,719 |
Bộ Xây dựng |
TÚI XÁCH, VÍ, VA LI, MŨ VÀ Ô DÙ |
|||
1 |
Công ty TNHH Một TV 76 |
30,150,000 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
2 |
Công ty TNHH Vaude Việt Nam |
9,866,748 |
Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG (06 đơn vị) |
|||
1 |
Công ty Cổ phần Thép TVP |
55,580,000 |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
2 |
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á |
34,200,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
3 |
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam |
17,174,492 |
Bộ Xây dựng |
4 |
Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam |
15,101,969 |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
5 |
Công ty Cổ phần Phú Tài |
3,699,000 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long |
3,490,973 |
Bộ Xây dựng |